Lê Thị Thu Hằng

Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Thông tin cá nhân
Giới tính: Nữ
Dân tộc: Kinh
Học vị: Tiến sĩ ( 2007 )
Học hàm: Phó Giáo sư ( 2019 )
Đơn vị công tác: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Quá trình đào tạo chuyên môn
Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Hệ đào tạo Nơi đào tạo Ngành đào tạo Quốc gia Học vị đạt được Xếp loại
09/1991 07/1997 Đại học Đại học Y Dược Thái Nguyên, Đại học Y Hà Nội Răng Hàm Mặt Việt Nam
03/2002 03/2003 SĐH: Thạc sĩ, BSCKI Đại học Mahidol Nha công cộng Việt Nam
06/2004 07/2007 SĐH: Tiến sĩ, BSCKII Đại học Mahidol Nha công cộng Việt Nam
Quá trình công tác
Thời gian Nơi công tác Chức vụ Công việc đảm nhận
01/1998 - 08/2007 Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Giảng viên
08/2007 - 05/2012 Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Giáo vụ bộ môn, Giảng viên
05/2012 - 04/2020 Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Phó Trưởng khoa, Giáo vụ khoa, Trưởng Bộ môn
04/2020 - 10/2020 Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Phó Trưởng Phụ trách khoa, Trưởng Bộ môn
Bài báo công bố trên tạp chí Quốc tế
  1. Le Thi Thu Hang, Do Minh Huong, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Quynh Anh, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Dinh-Toi Chu (2017). Prevalence of early childhood caries and its related risk factors in preschoolers: Result from a cross sectional study in Vietnam. pediatric dental journal, 27, 79-84.
Bài báo công bố trên tạp chí Quốc gia
  1. Trần Phương Nga, Lê Thị Thu Hằng (2021). Mối tương quan giữa lưu lượng, pH và khả năng đệm của nước bọt sau khi nhai kẹo cao su xylitol. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 508(1), 27-30.
  2. Hà Hương Quỳnh, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hạnh (2020). Mất răng và mối liên quan với chất lượng cuộc sống người cao tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 488(1), 25-29.
  3. Lê Thị Thu Hằng, Hà Hương Quỳnh (2020). Vùng quanh răng và mối liên quan với chất lượng cuộc sống của người cao tuổi tại một số xã đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 486(1&2), 174-177.
  4. Lê Thị Thu Hằng, Trần Phương Nga (2020). Ảnh hưởng của nhai kẹo cao su xylitol đến lưu lượng và pH nước bọt. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam).
  5. Ngô Việt Thành, Lê Thị Thu Hằng, Mai Thu Quỳnh (2020). Thói quen thở miệng và một số yếu tố liên quan ở trẻ 5 tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 1(488), 17-21.
  6. Ngô Việt Thành, Lê Thị Thu Hằng, Mai Thu Quỳnh (2020). Kiểm định bộ câu hỏi đánh giá các yếu tố liên quan tới thói quen thở miệng ở trẻ 5 tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 1(488), 50-54.
  7. Hà Hương Quỳnh, Lê Thị Thu Hằng (2019). Liên quan giữa vị trí phanh môi và viêm lợi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam).
  8. Vũ Thị Hà, Lê Thị Thu Hằng (2019). liên quan giữa sâu răng và chất lượng cuộc sống ở trẻ 5 tuổi tại tp Thái Nguyên. Tạp chí Nghiên cứu Y học (Đại học Y Hà Nội).
  9. Lê Thị Thu Hằng, Đỗ Minh Hương (2019). Đánh giá hiệu quả nâng cao chất lượng cuộc sống trẻ em sau điều trị sâu ngà răng hàm sữa bằng kỹ thuật smart. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 474, 35-38.
  10. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng (2019). Tình trạng sâu răng trẻ 12 – 35 tháng tuổi tại thành phố Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 474, 26-29.
  11. Vũ Thị Hà, Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng (2019). Yếu tố liên quan đến sâu răng ở trẻ em 12 – 35 tháng tuổi tại thành phố Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 474, 35-38.
  12. Ngô Việt Thành, Lê Thị Thu Hằng (2019). Liên quan giữa sự hài hòa cung răng và thẩm mỹ khuôn mặt của sinh viên năm nhất trường Đại học Y Dược Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 69-73.
  13. Ngô Việt Thành, Lê Thị Thu Hằng, Mai Thu Quỳnh (2019). Đặc điểm hình thái và thẩm mỹ khuôn mặt của sinh viên năm nhất trường Đại học Y Dược Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 2(479), 115-118.
  14. Ngô Việt Thành, Mai Thu Quỳnh, Lê Thị Thu Hằng (2018). Sự hài hòa cung răng và nhu cầu điều trị chỉnh hình răng mặt của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Y Dược Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 405-411.
  15. Hà Hương Quỳnh, Lê Thị Thu Hằng (2018). Liên quan giữa khoảng cách hai môi ở tư thế nghỉ với viêm lợi trên sinh viên Đại học Y Dược Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 472(Đặc biệt), 412-417.
  16. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Mai Thu Quỳnh (2018). Tình trạng bệnh lý tủy răng sữa trẻ 5 tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 463, 16-20.
  17. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng (2017). Tình trạng sâu răng hàm sữa ở trẻ em 2 – 5 tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 461(10-14).
  18. Ngô Việt Thành, Lê Thị Thu Hằng, Mai Thu Quỳnh (2016). Liên quan giữa mất răng cửa sữa sớm với tật nói ngọng ở trẻ 5 tuổi. Tạp chí Y học thực hành, 50-59.
  19. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Phạm Thị Thu Hiền (2016). Tình trạng sâu răng sớm tại trường mầm non 19.5 thành phố Thái Nguyên theo ICDAS II. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 444, 125-130.
  20. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Võ Trương Như Ngọc (2016). Tái khoáng hóa tổn thương sâu răng hàm sữa giai đoạn sớm bằng Enamel pro varnish. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 448, 14-18.
  21. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng (2016). Sâu răng và các yếu tố nguy cơ ở trẻ 12 tuổi trường trung học cơ sở Trưng Vương thành phố Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên), 146(1), 125-130.
  22. Lê Thị Thu Hằng, Đỗ Minh Hương (2015). Ðánh giá hiệu quả trám bít hố rãnh ở rãng hàm lớn hàm dưới của học sinh 12 tuổi trường THCS Trưng Vương bằng Fuji VII. Tạp chí Y học thực hành, 971, 45-47.
  23. Vũ Thị Hà, Lê Thị Thu Hằng (2015). Đặc điểm thẩm mỹ khuôn mặt của trẻ 12 tuổi trường Trung học cơ sở Trưng Vương TP Thái Nguyên. Tạp chí Y học thực hành.
  24. Vũ Thị Hà, Lê Thị Thu Hằng (2015). Tình trạng vùng quanh răng và mối liên quan với vệ sinh răng miệng ở trẻ 12 tuổi trường THCS Trưng Vương 2014. Tạp chí Y học thực hành.
  25. Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Bùi Thị Hương Giang (2013). Khớp cắn và tình trạng khớp thái dương hàm của sinh viên y khoa Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên), 112(12), 223-236.
Sách / Giáo trình / Tài liệu tham khảo đã xuất bản
  1. Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Văn Ninh, Lưu Thị Thanh Mai (2019). Giáo trình Giải phẫu răng, Đại học Thái Nguyên. Chủ biên.
Báo cáo, bài viết ký yếu tại các hội thảo, hội nghị
  1. Lê Thị Thu Hằng (2020). Academic dentistry during COVID-19 pandemic. The 7th China- ASEAN Forum on Dentistry.
  2. Hà Hương Quỳnh, Lê Thị Thu Hằng (2018). Relationship between frenal attachments, interlabial distance at rest and gingivitis among systemic healthy students. The 13th International Conference of the Asian Academy of Preventive Dentistry.
  3. Phùng Thủy Tiên, Lê Thị Thu Hằng, Đỗ Minh Hương (2016). Mối liên quan giữa tình trạng lợi và một số vi chất dinh dưỡng ở trẻ 3-5 tuổi. Tạp chí Nha Khoa Việt Nam - chào mừng hội nghị Videx.
Các đề tài, dự án khoa học đã tham gia
  1. Sự thay đổi lưu lượng, pH và khả năng đệm của nước bọt khi sử dụng kẹo cao su xylitol. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2020. Chủ nhiệm đề tài.
  2. Quản lý và chăm sóc bệnh nhân dị tật khe hở môi vòm miệng trước phẫu thuật tại bệnh viên Trung Ương Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2020. Nghiên cứu viên.
  3. Tình trạng mất răng và mối liên quan với chất lượng cuộc sống của người cao tuổi tại một số xã đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2019. Nghiên cứu viên.
  4. Bệnh vùng quanh răng và mối liên quan với chất lượng cuộc sống của người cao tuổi tại một số xã đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2019. Chủ nhiệm đề tài.
  5. Đánh giá hiệu quả nâng cao chất lượng cuộc sống của trẻ em sau điều trị sâu ngà răng bằng kỹ thuật SMART. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2018. Chủ nhiệm đề tài.
  6. Thực trạng sâu răng ở trẻ 12 – 36 tháng tuổi. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2018. Nghiên cứu viên.
  7. Đánh giá một số yếu tố liên quan với sâu răng ở trẻ 12 – 36 tháng tuổi. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2018. Nghiên cứu viên.
  8. Liên quan giữa vị trí phanh môi và khoảng cách hai môi ở tư thế nghỉ với viêm lợi trên sinh viên Đại học Y Dược Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2018. Nghiên cứu viên.
  9. Đánh giá hiệu quả điều trị sâu răng hàm sữa bằng kỹ thuật SMART. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2017. Chủ nhiệm đề tài.
  10. Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lý tủy răng sữa. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2017. Nghiên cứu viên.
  11. Nhận xét kết quả điều trị sâu răng hàm sữa giai đoạn sớm trên răng hàm sữa bằng Enamel Flour Vanish ở trẻ em trường mầm non 19.5 Thành phố Thái Nguyên. Cấp Bộ / Cấp Đại học hoặc tương đương, 2016. Nghiên cứu viên.
  12. Sâu răng sớm và một số yếu tố nguy cơ trên trẻ em Trường mầm non 19.5 thành phố Thái Nguyên.. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2015. Nghiên cứu viên.
  13. Liên quan giữa tình trạng lợi và một số vi chất dinh dưỡng ở trẻ 3-5 tuổi trường mầm non 19/5 thành phố Thái Nguyên.. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2015. Nghiên cứu viên.
  14. Liên quan giữa sâu răng và BMI ở trẻ 24 - 71 tháng tuổi Trường mầm non 19 - 5, Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2015. Nghiên cứu viên.
  15. Sâu răng và các yếu tố nguy cơ của học sinh 12 tuổi Trường Trung học cơ sở Trưng Vương thành phố Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2014. Nghiên cứu viên.
  16. Thực trạng bệnh răng miệng của người nghèo tại Thái Nguyên. Nghiên cứu viên.
  17. Thực trạng bệnh răng miệng của người nghèo tại Thái Nguyên. Nghiên cứu viên.
  18. Thực trạng bệnh răng miệng của người nghèo tại Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, . Nghiên cứu viên.
  19. Thực trạng bệnh răng miệng của người nghèo tại Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, . Chủ nhiệm đề tài.
  20. Liên quan giữa mất răng cửa sữa sớm với tật nói ngọng ở trẻ 5 tuổi. Nghiên cứu viên.
  21. Sự hài hòa cung răng và thẩm mỹ khuôn mặt. Nghiên cứu viên.
  22. Thói quen thở miệng và một số yếu tố liên quan ở trẻ 5 tuổi. Nghiên cứu viên.
  23. Đánh giá một số liên quan với sâu răng ở trẻ em 12 tới 36 tháng tuổi. Cấp Trường/Cấp cơ sở, .
  24. Bệnh vùng quanh răng và vệ sinh răng miệng ở trẻ 12 tuổi trường THCS Trưng Vương. Cấp Trường/Cấp cơ sở, .
  25. Bệnh vùng quanh răng và yếu tố nguy cơ ở trẻ 6 tuổi trường tiểu học Đội Cấn. Cấp Trường/Cấp cơ sở, .
  26. Ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến sinh viên răng hàm mặt. Cấp Trường/Cấp cơ sở, .