Nguyễn Tiến Dũng

Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Thông tin cá nhân
Giới tính:
Dân tộc:
Học vị: Tiến sĩ
Học hàm: Phó Giáo sư
Đơn vị công tác:
Bài báo công bố trên tạp chí Quốc tế
  1. Hoàng Thị Ngọc Trâm, Hồ Cẩm Tú, Nguyễn Tiến Dũng, Huong Bui Thi Thu (2023). Multidimensional Analysis of the Mother-to-child Transmission Risk Factors in Chronic Hepatitis B Virus Infection in Pregnant Women in Vietnam. La Clinica terapeutica, 174(3), 266-274 . DOI: https://www.clinicaterapeutica.it/ojs/index.php/1/article/view/744
  2. Lan Thi Phuong Nguyen, Nam Minh Hoang, Huyen Thi Le, Hoai Thu Nguyen, Manh Duc Than, Khuong Ba Cao, Hanh Thi Hong Hoa, Hoang The Tran, Dung Tien Nguyen, Pamela Wright (2022). Acceptance and willingness to pay for COVID-19 vaccines available in Vietnam: an online study during the fourth epidemic wave. Journal of University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City, 7(1), 68-75.
  3. Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Kiều Giang, Sanchaisuriya, Pattara , Fucharoen, Goonnapa, Fucharoen, Supan, Schelp, Frank P., Nguyễn Tiến Dũng, Sanchaisuriya, Kanokwan (2019). Thalassemia and Hemoglobinopathies in an Ethnic Minority Group in Northern Vietnam. Hemoglobin, 43(4-5), 249-253. DOI: https://doi.org/10.1080/03630269.2019.1669636
  4. Anh Tuan, Mai, Thi Thu Huong, Bui, Kieu Giang, Nguyen, Schelp, Frank P., Sanchaisuriya, Pattara , Fucharoen, Supan , Fucharoen, Goonnapa, Tien Dung, Nguyen, Sanchaisuriya, Kanokwan (2019). Thalassemia and Hemoglobinopathies in an Ethnic Minority Group in Northern Vietnam. Hemoglobin, 43(4-5), 249-253. DOI: https://doi.org/10.1080/03630269.2019.1669636
Bài báo công bố trên tạp chí Quốc gia
  1. Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trương Viết Trường, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Tiến Dũng (2023). Thực trạng hoạt động quản lý bệnh tăng huyết áp theo nguyên lý y học gia đình tại tuyến y tế cơ sở của Cao Bằng. Tạp chí Y Dược học (Bộ Y tế), 10-15.
  2. Hoàng Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thị Thu Hương, Trương Văn Vũ, Hồ Cẩm Tú, Nguyễn Đức Hinh (2022). Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của thai phụ nhiễm HBV đẻ tại khoa sản Bệnh viện trung ương Thái Nguyên. Tạp chí Nghiên cứu Y học (Đại học Y Hà Nội), 4(152), 1-9.
  3. Đặng Đức Minh, Nguyễn Tiến Dũng (2022). Giá trị của sự phối hợp nồng độ NT-proBNP với thang điểm GRACE trong tiên lượng biến cố tim mạch ở bênh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Trung ương Thái nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 511(Tháng 2 năm 2022), 213-218.
  4. Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Thái (2021). Phát triển đội ngũ giảng viên trong giáo dục y khoa dựa trên năng lực. Tạp chí Y dược học Quân sự, 46(9/2021), 38-45.
  5. Đặng Đức Minh, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Nguyên Sơn (2020). Giá trị tiên lượng các biến cố tim mạch của hs-Troponin T, NT-proBNP và hs-CRP, thang điểm TIMI và GRACE ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu. Tạp chí Y Dược học Lâm sàng 108, 15(số 06/2020), 14-20.
  6. Đặng Đức Minh, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Nguyên Sơn (2020). Khảo sát biến đổi nồng độ hs-Troponin T, NT-proBNP và hs-CRP ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu. Tạp chí Y Dược học Lâm sàng 108.
  7. Trần Bảo Ngọc, Lê Ngọc Uyển, Nguyễn Tiến Dũng (2018). Năng lực nghề nghiệp của bác sĩ cử tuyển tốt nghiệp từ trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên giai đoạn 1991-2015. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên), 180(4), 73-79. DOI: http://jst.tnu.edu.vn/jst/article/view/560
  8. Trần Bảo Ngọc, Lê Ngọc Uyển, Nguyễn Tiến Dũng (2018). Giá trị và độ tin cậy của bảng hỏi tự đánh giá năng lực của bác sĩ cử tuyển tại Trường Đại học Y Dược-Đại học Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 465(1), 147-150.
  9. Đặng Đức Minh, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Nguyên Sơn (2018). Nồng độ hs-CRP huyết tương với các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và biến cố tử vong ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim không ST chênh lên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 474, 90-96.
  10. Đặng Đức Minh, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Nguyên Sơn (2018). Vai trò của NT-proBNP trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim không ST chênh lên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 474, 75-84.
  11. Đỗ Thị Oanh, Trần Bảo Ngọc, Nguyễn Tiến Dũng (2017). Kết quả cắt polyp đại trực tràng qua nội soi bằng máy cao tần tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 458(Đặc biệt), 327-333.
  12. Nguyễn Thị Hiếu, Trịnh Xuân Tráng, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Tiến Dũng (2016). Nồng độ hs-CRP huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên. Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng Hội Y học Việt Nam), 445, 57-62.
  13. Ngô Thị Hiếu, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thị Thu Hương (2014). Homocystein huyết thanh ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị tại bệnh viện A Thái Nguyên. Tạp chí Y Dược học Lâm sàng 108, 9(5/2014), 153.
  14. Nguyễn Tiến Dũng (2013). NHẬN XÉT MỘT SỐ CHỈ SỐ HUYẾT HỌC VÀ CHỈ SỐ SINH HÓA Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên), 101(01), 115-120.
  15. Nguyễn Tiến Dũng, Đoàn Thị Huệ (2013). Nhận xét một số chỉ số huyết học và chỉ số sinh hóa ở trẻ sơ sinh non tháng điều trị tại Khoa nhi Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên), 101(1), 115-120.
  16. Đào Trọng Quân, Nguyễn Tiến Dũng (2013). Các yếu tố liên quan đến chế độ ăn uống của bệnh nhân tăng huyết áp tại Thái Nguyên. Tạp chí Y học thực hành, 869(5), 126-129.
  17. Nông Phương Mai, Nguyễn Tiến Dũng (2013). Đánh giá thực trạng rửa tay thường quy của điều dưỡng viên tại bệnh viện trường Đại học Y Dược và Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên Thái Nguyên. Tạp chí Y học thực hành, 861(3), 131 - 134.
Sách / Giáo trình / Tài liệu tham khảo đã xuất bản
  1. Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Công Hoàng, Đàm Thị Tuyết, Nguyễn Tiến Dũng, Lê Thị Hương Lan (2023). Quản lý và Quản lý Bệnh viện, Nhà xuất bản Thanh Niên. Đồng tác giả.
  2. Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Phương Sinh, Vũ Thị Hồng Anh, Nguyễn Thị Thu Thái, Vũ Tiến Thăng (2021). Giáo trình điều trị, chăm sóc bệnh nhân COVID-19 mức độ vừa và nhẹ, NXB Đại học Thái Nguyên. Chủ biên.
  3. Dương Hồng Thái, Nguyễn Tiến Dũng, Triệu Văn Mạnh, Bùi Văn Hoàng, Dương Danh Liêm, Phạm Ngọc Linh, Trần Văn Học, Nguyễn Trọng Hiếu (2020). Bệnh học Nội khoa tập 1, Nhà xuất bản Đại Học Thái Nguyên. Đồng tác giả.
  4. Phạm Kim Liên, Dương Hồng Thái, Nguyễn Tiến Dũng, Trương Viết Trường, Trịnh Xuân Tráng, Nguyễn Trọng Hiếu, Lưu Thị Bình, Dương Danh Liêm (2020). Bệnh học Nội khoa, Đại học Thái Nguyên. Đồng chủ biên.
  5. Nguyễn Văn Sơn, Trần Quốc Kham, Hạc Văn Vinh, Nguyễn Văn Sửu, Nguyễn Thu Hiền, Dương Văn Thanh, Vũ Tiến Thăng, Lương Thị Hương Loan, Nguyễn Thị Xuân Hương, Đoàn Thanh Hiếu, Đinh Văn Thắng, Hoàng Hà, Nguyễn Vũ Hoàng, Nguyễn Quang Mạnh, Nguyễn Đắc Trung, Trịnh Xuân Tráng, Dương Hồng Thái, Đàm Khải Hoàn, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Trọng Hiếu, Đàm Thị Tuyết, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa (2014). Quản lý và chăm sóc sức khoẻ ban đầu tại tuyến xã, Nhà xuất bản Y học. Đồng tác giả.
  6. Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thị Phương Lan, Đàm Thị Tuyết, Hạc Văn Vinh, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Tư (0). Một số vấn đề về quản lý trong y tế, Y học. Đồng tác giả.
Báo cáo, bài viết ký yếu tại các hội thảo, hội nghị
  1. Hoàng Thị Ngọc Trâm, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Tiến Dũng, Hồ Cẩm Tú (2022). Báo cáo thực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam. Giới thiệu đề tài và kế hoạch triển khai nghiên cứu vàThực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam, Giới thiệu phân tích GWAS – sàng lọc các gien, Phát hiện biến dị gien bằng Kỹ thuật Microarray DNA trên Illumina SNP Chip.
  2. Hoàng Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thị Thu Hương (2022). Tổng quan về GWAS và ý nghĩa trong lâm sàng. Giới thiệu đề tài và kế hoạch triển khai nghiên cứu vàThực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam, Giới thiệu phân tích GWAS – sàng lọc các gien, Phát hiện biến dị gien bằng Kỹ thuật Microarray DNA trên Illumina SNP Chip.
  3. Bùi Thị Thu Hương, Hoàng Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Tiến Dũng (2022). Báo cáo kết quả khảo sát bước đầu trên thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính. Giới thiệu đề tài và kế hoạch triển khai nghiên cứu vàThực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam, Giới thiệu phân tích GWAS – sàng lọc các gien, Phát hiện biến dị gien bằng Kỹ thuật Microarray DNA trên Illumina SNP Chip.
  4. Nguyễn Tiến Dũng, Hoàng Thị Ngọc Trâm, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thu Huyền (2022). Viêm gan B và thai kỳ. Giới thiệu đề tài và kế hoạch triển khai nghiên cứu vàThực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam, Giới thiệu phân tích GWAS – sàng lọc các gien, Phát hiện biến dị gien bằng Kỹ thuật Microarray DNA trên Illumina SNP Chip.
  5. Nguyễn Tiến Dũng, Hoàng Thị Ngọc Trâm, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Thị Thu Hằng (2022). Ứng dụng GWAS trong nghiên cứu trên thai phụ HBsAg(+). Giới thiệu đề tài và kế hoạch triển khai nghiên cứu vàThực trạng thai phụ nhiễm viêm gan B mãn tính tại Việt Nam, Giới thiệu phân tích GWAS – sàng lọc các gien, Phát hiện biến dị gien bằng Kỹ thuật Microarray DNA trên Illumina SNP Chip.
Các đề tài, dự án khoa học đã tham gia
  1. Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen và ELISPOT (Enzyme - linked Immunospot) trong đánh giá nguy cơ lây truyền từ mẹ sang con ở phụ nữ mang thai HBsAg (+) tại Việt Nam. Nhánh cấp Nhà nước / Cấp Bộ trọng điểm, 2024.
  2. Nghiên cứu biến đổi nồng độ và giá trị tiên lượng của hs-Troponin T, hs-CRP, NT-proBNP trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu. Cấp Bộ / Cấp Đại học hoặc tương đương, 2020. Nghiên cứu viên.
  3. Khảo sát một số yếu tố năng lực nghề nghiệp của bác sĩ hệ cử tuyển giai đoạn 1991-2015 và đề xuất giải pháp phát triển chương trình đào tạo Y Dược cho đối tượng cử tuyển của Đại học Thái Nguyên. Nhánh cấp Nhà nước / Cấp Bộ trọng điểm, 2019. Nghiên cứu viên.
  4. Nhận xét một số chỉ số huyết học và chỉ số sinh hóa ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên. Cấp Trường/Cấp cơ sở, 2012. Nghiên cứu viên.